DANH SÁCH CẤP XÃ ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2018
TỈNH YÊN BÁI
STT
|
TÊN XÃ PHƯỜNG
|
TỔNG ĐIỂM
|
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG
|
GHI CHÚ
|
UBND THÀNH PHỐ YÊN BÁI
|
-
|
Phường Hồng Hà
|
93
|
98
|
|
-
|
Xã Văn Tiến
|
93
|
100
|
|
-
|
Phường Nguyễn Phúc
|
91
|
99
|
|
-
|
Phường Nam Cường
|
90
|
93,1
|
|
-
|
Phường Hợp Minh
|
90
|
100
|
|
-
|
Xã Phúc Lộc
|
89
|
100
|
|
-
|
Xã Minh Bảo
|
88
|
100
|
|
-
|
Xã Tuy Lộc
|
88
|
100
|
|
-
|
Phường Minh Tân
|
87
|
100
|
|
-
|
Xã Văn Phú
|
87
|
100
|
|
-
|
Phường Yên Thịnh
|
86
|
99,7
|
|
-
|
Phường Yên Ninh
|
86
|
99,4
|
|
-
|
Xã Âu Lâu
|
86
|
100
|
|
-
|
Xã Giới Phiên
|
86
|
100
|
|
-
|
Phường Đồng Tâm
|
86
|
100
|
|
-
|
Xã Tân Thịnh
|
85
|
100
|
|
-
|
Phường Nguyễn Thái Học
|
85
|
100
|
|
UBND HUYỆN TRẤN YÊN
|
-
|
Xã Hồng Ca
|
|
|
|
-
|
Xã Lương Thịnh
|
|
|
|
-
|
Xã Kiên Thành
|
|
|
|
-
|
Xã Vân Hội
|
|
|
|
-
|
Xã Tân Đồng
|
|
|
|
-
|
Xã Báo Đáp
|
|
|
|
-
|
Xã Việt Hồng
|
|
|
|
-
|
Xã Quy Mông
|
|
|
|
-
|
Xã Hưng Khánh
|
|
|
|
-
|
Xã Y Can
|
|
|
|
-
|
Xã Việt Cường
|
|
|
|
-
|
Xã Cường Thịnh
|
|
|
|
-
|
Xã Việt Thành
|
|
|
|
-
|
Xã Bảo Hưng
|
|
|
|
-
|
Xã Đào Thịnh
|
|
|
|
-
|
Xã Minh Quán
|
|
|
|
-
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
-
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
|
|
|
-
|
Xã Hòa Cuông
|
|
|
|
UBND HUYỆN VĂN CHẤN
|
-
|
Xã Thượng Bằng La
|
93
|
78
|
|
-
|
Xã Nghĩa Tâm
|
84
|
76,1
|
|
-
|
Xã Phù Nham
|
91
|
94,83
|
|
-
|
Xã Đại Lịch
|
84
|
72
|
|
-
|
Xã Tân Thịnh
|
91
|
100
|
|
-
|
Xã Chấn Thịnh
|
86
|
100
|
|
-
|
Xã Hạnh Sơn
|
93
|
100
|
|
-
|
Xã Sơn Thịnh
|
93
|
100
|
|
-
|
Xã Sơn A
|
93
|
100
|
|
-
|
Xã Thanh Lương
|
93
|
100
|
|
UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI
|
-
|
Xã Nậm Khắt
|
90
|
97
|
|
-
|
Xã Lao Chải
|
98
|
98
|
|
-
|
Xã Púng Luông
|
88
|
98
|
|
-
|
Xã La Pán Tẩn
|
89
|
90
|
|
-
|
Xã Dế Xu Phình
|
84
|
90
|
|
-
|
Xã Chế Cu Nha
|
91
|
90
|
|
-
|
Xã Mồ Dề
|
88
|
98
|
|
-
|
Xã Kim Nọi
|
84
|
97
|
|
-
|
Xã Chế Tạo
|
86
|
98
|
|
-
|
Xã Khao Mang
|
85
|
94
|
|
-
|
Xã Hồ Bốn
|
91
|
96
|
|
-
|
Thị trấn Mù Cang Chải
|
90
|
96
|
|
UBND HUYỆN TRẠM TẤU
|
-
|
Xã Bản Mù
|
90,50
|
100
|
|
-
|
Xã Tà Xi Láng
|
82,48
|
99,70
|
|
-
|
Xã Phình Hồ
|
83,60
|
100
|
|
-
|
Xã Trạm Tấu
|
84,50
|
100
|
|
-
|
Xã Xà Hồ
|
82,75
|
100
|
|
-
|
Xã Bản Công
|
83
|
100
|
|
-
|
Xã Hát Lừu
|
85,50
|
100
|
|
-
|
Thị trấn Trạm Tấu
|
84,50
|
100
|
|
UBND HUYỆN VĂN YÊN
|
-
|
Xã Lang Thíp
|
96,5
|
97
|
|
-
|
Xã Lâm Giang
|
93
|
93
|
|
-
|
Thị trấn Mậu A
|
97,5
|
98
|
|
-
|
Xã Xuân Tầm
|
93,25
|
93
|
|
-
|
Xã Mậu Đông
|
92,5
|
93
|
|
-
|
Xã Đông An
|
92,5
|
93
|
|
-
|
Xã An Bình
|
90,5
|
91
|
|
-
|
Xã Quang Minh
|
90,5
|
91
|
|
-
|
Xã An Thịnh
|
90,2
|
90
|
|
-
|
Xã Tân Hợp
|
90
|
90
|
|
-
|
Xã Đông Cuông
|
89
|
89
|
|
-
|
Xã Yên Phú
|
88
|
88
|
|
-
|
Xã Yên Thái
|
88,25
|
88
|
|
-
|
Xã Ngòi A
|
87,25
|
87
|
|
-
|
Xã Yên Hợp
|
82,5
|
83
|
|
-
|
Xã Phong Dụ Hạ
|
81
|
81
|
|
-
|
Xã Viễn Sơn
|
80,95
|
81
|
|
-
|
Xã Đại Phác
|
97
|
97
|
|
-
|
Xã Yên Hưng
|
88,25
|
88
|
|
-
|
Xã Hoàng Thắng
|
85,25
|
85
|
|
-
|
Xã Xuân Ái
|
83,5
|
84
|
|
UBND HUYỆN YÊN BÌNH
|
-
|
Thị trấn Yên Bình
|
93,5
|
100
|
|
-
|
Xã Bảo Ái
|
89
|
98
|
|
-
|
Xã Xuân Long
|
90
|
100
|
|
-
|
Xã Ngọc Chấn
|
94,95
|
100
|
|
-
|
Xã Cảm Nhân
|
91
|
97
|
|
-
|
Xã Phúc Ninh
|
98
|
97
|
|
-
|
Xã Xuân Lai
|
86,5
|
95,83
|
|
-
|
Xã Yên Thành
|
92
|
100
|
|
-
|
Xã Phúc An
|
92,95
|
100
|
|
-
|
Xã Vũ Linh
|
97
|
97
|
|
-
|
Xã Bạch Hà
|
87,75
|
78,2
|
|
-
|
Xã Yên Bình
|
97
|
97
|
|
-
|
Xã Vĩnh Kiên
|
97
|
97
|
|
-
|
Thị trấn Thác Bà
|
95,7
|
97
|
|
-
|
Xã Hán Đà
|
97
|
97
|
|
-
|
Xã Thịnh Hưng
|
98
|
97
|
|
-
|
Xã Tân Hương
|
95,8
|
96,5
|
|
-
|
Xã Mông Sơn
|
95,8
|
97
|
|
-
|
Xã Tân Nguyên
|
84
|
100
|
|
-
|
Xã Tích Cốc
|
90
|
94,17
|
|
-
|
Xã Mỹ Gia
|
92,85
|
100
|
|
-
|
Xã Đại Minh
|
96,7
|
100
|
|
-
|
Xã Phú Thịnh
|
94,75
|
100
|
|
-
|
Xã Văn Lãng
|
94,5
|
100
|
|
-
|
Xã Đại Đồng
|
83,55
|
91
|
|
UBND THỊ XÃ NGHĨA LỘ năm 2017
|
-
|
Xã Nghĩa An
|
98
|
100
|
|
-
|
Xã Nghĩa Lợi
|
96
|
100
|
|
UBND HUYỆN LỤC YÊN
|
-
|
Xã Trúc Lâu
|
96
|
100
|
|
-
|
Xã Vĩnh Lạc
|
95
|
100
|
|
-
|
Xã Mai Sơn
|
96
|
100
|
|
-
|
Xã Tân Lĩnh
|
96
|
100
|
|
-
|
Xã Khai Trung
|
97,5
|
100
|
|
-
|
Xã Minh Xuân
|
90
|
100
|
|
-
|
Xã Liễu Đô
|
96,5
|
100
|
|
PBGDPL
DANH SÁCH CẤP XÃ ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2018
TỈNH YÊN BÁI
STT
TÊN XÃ PHƯỜNG
TỔNG ĐIỂM
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG
GHI CHÚ
Ủy ban nhân dân THÀNH PHỐ YÊN BÁI
Phường Hồng Hà
93
98
Xã Văn Tiến
93
100
Phường Nguyễn Phúc
91
99
Phường Nam Cường
90
93,1
Phường Hợp Minh
90
100
Xã Phúc Lộc
89
100
Xã Minh Bảo
88
100
Xã Tuy Lộc
88
100
Phường Minh Tân
87
100
Xã Văn Phú
87
100
Phường Yên Thịnh
86
99,7
Phường Yên Ninh
86
99,4
Xã Âu Lâu
86
100
Xã Giới Phiên
86
100
Phường Đồng Tâm
86
100
Xã Tân Thịnh
85
100
Phường Nguyễn Thái Học
85
100
Ủy ban nhân dân HUYỆN TRẤN YÊN
Xã Hồng Ca
Xã Lương Thịnh
Xã Kiên Thành
Xã Vân Hội
Xã Tân Đồng
Xã Báo Đáp
Xã Việt Hồng
Xã Quy Mông
Xã Hưng Khánh
Xã Y Can
Xã Việt Cường
Xã Cường Thịnh
Xã Việt Thành
Xã Bảo Hưng
Xã Đào Thịnh
Xã Minh Quán
Xã Minh Tiến
Thị trấn Cổ Phúc
Xã Hòa Cuông
Ủy ban nhân dân HUYỆN VĂN CHẤN
Xã Thượng Bằng La
93
78
Xã Nghĩa Tâm
84
76,1
Xã Phù Nham
91
94,83
Xã Đại Lịch
84
72
Xã Tân Thịnh
91
100
Xã Chấn Thịnh
86
100
Xã Hạnh Sơn
93
100
Xã Sơn Thịnh
93
100
Xã Sơn A
93
100
Xã Thanh Lương
93
100
Ủy ban nhân dân HUYỆN MÙ CANG CHẢI
Xã Nậm Khắt
90
97
Xã Lao Chải
98
98
Xã Púng Luông
88
98
Xã La Pán Tẩn
89
90
Xã Dế Xu Phình
84
90
Xã Chế Cu Nha
91
90
Xã Mồ Dề
88
98
Xã Kim Nọi
84
97
Xã Chế Tạo
86
98
Xã Khao Mang
85
94
Xã Hồ Bốn
91
96
Thị trấn Mù Cang Chải
90
96
Ủy ban nhân dân HUYỆN TRẠM TẤU
Xã Bản Mù
90,50
100
Xã Tà Xi Láng
82,48
99,70
Xã Phình Hồ
83,60
100
Xã Trạm Tấu
84,50
100
Xã Xà Hồ
82,75
100
Xã Bản Công
83
100
Xã Hát Lừu
85,50
100
Thị trấn Trạm Tấu
84,50
100
Ủy ban nhân dân HUYỆN VĂN YÊN
Xã Lang Thíp
96,5
97
Xã Lâm Giang
93
93
Thị trấn Mậu A
97,5
98
Xã Xuân Tầm
93,25
93
Xã Mậu Đông
92,5
93
Xã Đông An
92,5
93
Xã An Bình
90,5
91
Xã Quang Minh
90,5
91
Xã An Thịnh
90,2
90
Xã Tân Hợp
90
90
Xã Đông Cuông
89
89
Xã Yên Phú
88
88
Xã Yên Thái
88,25
88
Xã Ngòi A
87,25
87
Xã Yên Hợp
82,5
83
Xã Phong Dụ Hạ
81
81
Xã Viễn Sơn
80,95
81
Xã Đại Phác
97
97
Xã Yên Hưng
88,25
88
Xã Hoàng Thắng
85,25
85
Xã Xuân Ái
83,5
84
Ủy ban nhân dân HUYỆN YÊN BÌNH
Thị trấn Yên Bình
93,5
100
Xã Bảo Ái
89
98
Xã Xuân Long
90
100
Xã Ngọc Chấn
94,95
100
Xã Cảm Nhân
91
97
Xã Phúc Ninh
98
97
Xã Xuân Lai
86,5
95,83
Xã Yên Thành
92
100
Xã Phúc An
92,95
100
Xã Vũ Linh
97
97
Xã Bạch Hà
87,75
78,2
Xã Yên Bình
97
97
Xã Vĩnh Kiên
97
97
Thị trấn Thác Bà
95,7
97
Xã Hán Đà
97
97
Xã Thịnh Hưng
98
97
Xã Tân Hương
95,8
96,5
Xã Mông Sơn
95,8
97
Xã Tân Nguyên
84
100
Xã Tích Cốc
90
94,17
Xã Mỹ Gia
92,85
100
Xã Đại Minh
96,7
100
Xã Phú Thịnh
94,75
100
Xã Văn Lãng
94,5
100
Xã Đại Đồng
83,55
91
Ủy ban nhân dân THỊ XÃ NGHĨA LỘ năm 2017
Xã Nghĩa An
98
100
Xã Nghĩa Lợi
96
100
Ủy ban nhân dân HUYỆN LỤC YÊN
Xã Trúc Lâu
96
100
Xã Vĩnh Lạc
95
100
Xã Mai Sơn
96
100
Xã Tân Lĩnh
96
100
Xã Khai Trung
97,5
100
Xã Minh Xuân
90
100
Xã Liễu Đô
96,5
100
Các bài khác
- SỞ TƯ PHÁP: Tổ chức Hội nghị tập huấn chuyên sâu về công tác đăng ký, quản lý hộ tịch (07/06/2019)
- SỞ TƯ PHÁP: THỰC HIỆN TUYÊN TRUYỀN PHÁP LUẬT TẠI CƠ SỞ (03/06/2019)
- TỔ CHỨC THÀNH CÔNG ĐẠI HỘI CHI ĐOÀN THANH NIÊN SỞ TƯ PHÁP LẦN THỨ XI, NHIỆM KỲ 2019 – 2022 (03/06/2019)
- Ký Quy chế phối hợp trong tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp, tiếp nhận và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Yên Bái (20/05/2019)
- Sở Tư pháp tổ chức Hội thảo bàn về giải pháp đảm bảo chất lượng, hiệu quả công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Yên Bái. (17/05/2019)
- TÌM HIỂU VỀ ĐIỂU KIỆN CỦA NGƯỜI ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ ĐẶC XÁ THEO LUẬT ĐẶC XÁ NĂM 2018 (17/05/2019)
- Kết quả thi hành Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
(17/05/2019)
- MÔT SỐ KẾT QUẢ SAU 05 NĂM TRIỂN KHAI LUẬT HÒA GIẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI (15/05/2019)
- QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ TẢO HÔN VÀ HÔN NHÂN CẬN HUYẾT THỐNG (09/05/2019)
- Cán bộ, công chức phải thực hiện “4 xin, 4 luôn” khi giao tiếp với dân (09/05/2019)
Xem thêm »