Ngày 11 tháng 3 năm 2025, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quyết định số 457/QĐ-UBND. Theo đó Quyết định này quy định về khung giá cho thuê nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái bao gồm:
- Khung giá cho thuê nhà ở xã hội tại các dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn (theo nội dung Phụ lục I).
- Khung giá cho thuê trong trường hợp cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê (theo nội dung Phụ lục II).
Quyết định được áp dụng đối với:
- Các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuê nhà ở xã hội tại các dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
- Các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuê nhà ở do các cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
- Chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
- Cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
- Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý nhà ở xã hội để cho thuê; nhà ở do các cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Khung giá cho thuê nhà ở xã hội tại các dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn
Khung giá cho thuê nhà ở xã hội tại các dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn áp dụng trên địa bàn tỉnh Yên Bái là giá thuê tối đa cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở xã hội trong 01 tháng được xác định theo công thức:
Gt = Gt1 + Gt2
Trong đó:
- Gt: là giá thuê cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở xã hội trong 01 tháng.
- Gt1: là giá thuê tối đa cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở xã hội trong 01 tháng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư được xác định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
- Gt2: là chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư phân bổ cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở xã hội trong 01 tháng được xác định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
Khung giá cho thuê nhà ở do các cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê
Khung giá cho thuê nhà ở do các cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê áp dụng trên địa bàn tỉnh Yên Bái là giá thuê tối đa cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng được xác định theo công thức:
Gt = Gt1 + Gt2
Trong đó:
- Gt: là giá thuê cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở cho thuê trong 01 tháng.
- Gt1: là giá thuê tối đa cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư được xác định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
- Gt2: là chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư phân bổ cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng được xác định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Về nguyên tác áp dụng khung giá cho thuê
- Bao gồm: Toàn bộ chi phí theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ, lợi nhuận định mức và chi phí bảo trì.
- Không bao gồm: Chi phí mua bảo hiểm cháy, nổ; chi phí trông giữ xe; chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt; dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc và chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người thuê nhà.
- Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê và các cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê xác định thuế giá trị gia tăng theo quy định tại thời điểm cho thuê.
Phụ lục I
1. Xác định Gt1 - giá cho thuê tính cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư
Stt
|
Loại chung cư
|
Gt1 tối thiểu (đồng)
|
Gt1 tối đa (đồng)
|
1
|
Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm
|
43.700
|
65.000
|
Có 1 tầng hầm
|
51.100
|
76.000
|
Có 2 tầng hầm
|
57.600
|
85.700
|
2
|
5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm
|
56.300
|
83.700
|
Có 1 tầng hầm
|
60.200
|
89.600
|
Có 2 tầng hầm
|
64.200
|
95.600
|
3
|
7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm
|
58.000
|
86.300
|
Có 1 tầng hầm
|
60.700
|
90.300
|
Có 2 tầng hầm
|
63.600
|
94.700
|
Có 3 tầng hầm
|
67.300
|
100.200
|
4
|
10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm
|
60.700
|
90.400
|
Có 1 tầng hầm
|
62.500
|
93.000
|
Có 2 tầng hầm
|
64.500
|
96.000
|
Có 3 tầng hầm
|
67.200
|
100.000
|
5
|
15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm
|
67.600
|
100.700
|
Có 1 tầng hầm
|
68.600
|
102.100
|
Có 2 tầng hầm
|
69.900
|
104.100
|
Có 3 tầng hầm
|
71.700
|
106.700
|
6
|
20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm
|
75.200
|
112.000
|
Có 1 tầng hầm
|
75.800
|
112.900
|
Có 2 tầng hầm
|
76.700
|
114.200
|
Có 3 tầng hầm
|
78.100
|
116.200
|
7
|
24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm
|
79.000
|
117.600
|
Có 1 tầng hầm
|
79.300
|
118.100
|
Có 2 tầng hầm
|
79.900
|
119.000
|
Có 3 tầng hầm
|
81.000
|
120.500
|
Gt1 được xác định tại bảng trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định.
2. Xác định Gt2 - chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư phân bổ cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng
Gt2 =
|
0,0053 x Tđ2
|
x (1 + GTGT)
|
St2
|
Trong đó:
- Tđ2 là tổng chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư (nếu có) phân bổ cho phần diện tích nhà ở xã hội để cho thuê. Tđ2 được xác định căn cứ theo đơn giá bồi thường, hỗ trợ tái định cư do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Các trường hợp còn lại áp dụng theo đơn giá đất cùng loại trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do cơ quan có thẩm quyền ban hành tại thời điểm xác định giá thuê;
- St2: tổng diện tích sử dụng nhà ở xã hội cho thuê;
- GTGT: Thuế suất thuế giá trị gia tăng xác định theo quy định của pháp luật về thuế.
Phụ lục II
1. Xác định Gt1 - giá thuê cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư
Stt
|
Loại nhà ở riêng lẻ
|
Gt1 tối thiểu (đồng)
|
Gt1 tối đa (đồng)
|
1
|
1 tầng không có tầng hầm
|
28.300
|
42.100
|
2
|
1 < số tầng ≤ 3 không có tầng hầm
|
43.400
|
64.600
|
Có 1 tầng hầm
|
53.600
|
79.700
|
3
|
số tầng ≥ 4 không có tầng hầm
|
47.300
|
70.400
|
Có 1 tầng hầm
|
52.200
|
77.800
|
2. Xác định Gt2 - chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư phân bổ cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng
Gt2 =
|
0,0053 x Tđ2
|
x (1 + GTGT)
|
St2
|
Trong đó:
- Tđ2 là tổng chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư (nếu có) phân bổ cho phần diện tích nhà ở xã hội để cho thuê. Tđ2 được xác định căn cứ theo đơn giá bồi thường, hỗ trợ tái định cư do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Các trường hợp còn lại áp dụng theo đơn giá đất cùng loại trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do cơ quan có thẩm quyền ban hành tại thời điểm xác định giá thuê;
- St2: tổng diện tích sử dụng nhà ở xã hội cho thuê;
- GTGT: Thuế suất thuế giá trị gia tăng xác định theo quy định của pháp luật về thuế.
Ngọc Lâm
Ngày 11 tháng 3 năm 2025, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quyết định số 457/QĐ-Ủy ban nhân dân. Theo đó Quyết định này quy định về khung giá cho thuê nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái bao gồm:- Khung giá cho thuê nhà ở xã hội tại các dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn (theo nội dung Phụ lục I).
- Khung giá cho thuê trong trường hợp cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê (theo nội dung Phụ lục II).
Quyết định được áp dụng đối với:
- Các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuê nhà ở xã hội tại các dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
- Các đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuê nhà ở do các cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
- Chủ đầu tư các dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
- Cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
- Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý nhà ở xã hội để cho thuê; nhà ở do các cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Khung giá cho thuê nhà ở xã hội tại các dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn
Khung giá cho thuê nhà ở xã hội tại các dự án được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn áp dụng trên địa bàn tỉnh Yên Bái là giá thuê tối đa cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở xã hội trong 01 tháng được xác định theo công thức:
Gt = Gt1 + Gt2
Trong đó:
- Gt: là giá thuê cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở xã hội trong 01 tháng.
- Gt1: là giá thuê tối đa cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở xã hội trong 01 tháng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư được xác định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
- Gt2: là chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư phân bổ cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở xã hội trong 01 tháng được xác định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
Khung giá cho thuê nhà ở do các cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê
Khung giá cho thuê nhà ở do các cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê áp dụng trên địa bàn tỉnh Yên Bái là giá thuê tối đa cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng được xác định theo công thức:
Gt = Gt1 + Gt2
Trong đó:
- Gt: là giá thuê cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng căn hộ nhà ở cho thuê trong 01 tháng.
- Gt1: là giá thuê tối đa cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư được xác định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
- Gt2: là chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư phân bổ cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng được xác định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Về nguyên tác áp dụng khung giá cho thuê
- Bao gồm: Toàn bộ chi phí theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ, lợi nhuận định mức và chi phí bảo trì.
- Không bao gồm: Chi phí mua bảo hiểm cháy, nổ; chi phí trông giữ xe; chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt; dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc và chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người thuê nhà.
- Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để cho thuê và các cá nhân đầu tư xây dựng hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở để các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội thuê xác định thuế giá trị gia tăng theo quy định tại thời điểm cho thuê.
Phụ lục I
1. Xác định Gt1 - giá cho thuê tính cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư
Stt
Loại chung cư
Gt1 tối thiểu (đồng)
Gt1 tối đa (đồng)
1
Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm
43.700
65.000
Có 1 tầng hầm
51.100
76.000
Có 2 tầng hầm
57.600
85.700
2
5
56.300
83.700
Có 1 tầng hầm
60.200
89.600
Có 2 tầng hầm
64.200
95.600
3
7
58.000
86.300
Có 1 tầng hầm
60.700
90.300
Có 2 tầng hầm
63.600
94.700
Có 3 tầng hầm
67.300
100.200
4
10
60.700
90.400
Có 1 tầng hầm
62.500
93.000
Có 2 tầng hầm
64.500
96.000
Có 3 tầng hầm
67.200
100.000
5
15
67.600
100.700
Có 1 tầng hầm
68.600
102.100
Có 2 tầng hầm
69.900
104.100
Có 3 tầng hầm
71.700
106.700
6
20
75.200
112.000
Có 1 tầng hầm
75.800
112.900
Có 2 tầng hầm
76.700
114.200
Có 3 tầng hầm
78.100
116.200
7
24
79.000
117.600
Có 1 tầng hầm
79.300
118.100
Có 2 tầng hầm
79.900
119.000
Có 3 tầng hầm
81.000
120.500
Gt1 được xác định tại bảng trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định.
2. Xác định Gt2 - chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư phân bổ cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng
Gt2 =
0,0053 x Tđ2
x (1 + GTGT)
St2
Trong đó:
- Tđ2 là tổng chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư (nếu có) phân bổ cho phần diện tích nhà ở xã hội để cho thuê. Tđ2 được xác định căn cứ theo đơn giá bồi thường, hỗ trợ tái định cư do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Các trường hợp còn lại áp dụng theo đơn giá đất cùng loại trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do cơ quan có thẩm quyền ban hành tại thời điểm xác định giá thuê;
- St2: tổng diện tích sử dụng nhà ở xã hội cho thuê;
- GTGT: Thuế suất thuế giá trị gia tăng xác định theo quy định của pháp luật về thuế.
Phụ lục II
1. Xác định Gt1 - giá thuê cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng, không bao gồm chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư
Stt
Loại nhà ở riêng lẻ
Gt1 tối thiểu (đồng)
Gt1 tối đa (đồng)
1
1 tầng không có tầng hầm
28.300
42.100
2
1
43.400
64.600
Có 1 tầng hầm
53.600
79.700
3
số tầng ≥ 4 không có tầng hầm
47.300
70.400
Có 1 tầng hầm
52.200
77.800
2. Xác định Gt2 - chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư phân bổ cho 01 m2 sàn diện tích sử dụng nhà ở cho thuê trong 01 tháng
Gt2 =
0,0053 x Tđ2
x (1 + GTGT)
St2
Trong đó:
- Tđ2 là tổng chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư (nếu có) phân bổ cho phần diện tích nhà ở xã hội để cho thuê. Tđ2 được xác định căn cứ theo đơn giá bồi thường, hỗ trợ tái định cư do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Các trường hợp còn lại áp dụng theo đơn giá đất cùng loại trong bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái do cơ quan có thẩm quyền ban hành tại thời điểm xác định giá thuê;
- St2: tổng diện tích sử dụng nhà ở xã hội cho thuê;
- GTGT: Thuế suất thuế giá trị gia tăng xác định theo quy định của pháp luật về thuế.